Sau đây là danh sách những tiền tố phổ biến:
- Un - : không, hoặc làm từ gốc mang nghĩa đối lập.
- Multi - : nhiều
- Over - : quá nhiều
- Super - : cực kì, nhiều hơn bình thường
- Ex- : trước, cũ
- Eco - : liên quan đến môi trường
- Inter - : ở giữa, tính quốc tế
- Micro - : rất nhỏ, cực kì nhỏ
- Non - : không, hoặc làm từ gốc mang nghĩa đối lập
- Re - : lặp lại, làm lại
Danh sách những hậu tố phổ biến:
- - able/ - ible : chuyển động từ sang tính từ
- - an / - ian: người chuyên về gì đó, thuộc về nơi nào đó
- - ation/ - ion: đưa động từ sang danh từ, tiến trình hoặc kết quả của một việc gì đó
- - ful: chuyển danh từ thành tính từ, có tính chất đặc trưng
- - ical: đổi danh từ tận cùng "y" và "ics" thành tính từ
- - ist: người chuyên lĩnh vực nào đó, người với niềm tin nào đó
- - ise/ - ize: đổi tính từ sang động từ, làm gì đó trở nên
- - less: thiếu, không có
- - ly: chuyển tính từ thành trạng từ
- - ness: chuyển tính từ thành danh từ, chất lượng hoặc điều kiện bắt nguồn từ tính từ
- - ology: ngành học, nghiên cứu
- - ment: hành động hoặc tiến trình hình thành từ động từ
Composed by 91 English Blog
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét