Danh sách những tiền tố và hậu tố phổ biến trong tiếng Anh (Prefixes & Suffixes)

19:17:00

TIỀN TỐ: là một nhóm chữ cái được thêm vào trước từ gốc, làm thay đổi nghĩa của từ đó.

Sau đây là danh sách những tiền tố phổ biến:




  1. Un - : không, hoặc làm từ gốc mang nghĩa đối lập.
  2. Multi - : nhiều
  3. Over - : quá nhiều
  4. Super - : cực kì, nhiều hơn bình thường
  5. Ex- : trước, cũ
  6. Eco - : liên quan đến môi trường
  7. Inter - : ở giữa, tính quốc tế
  8. Micro - : rất nhỏ, cực kì nhỏ
  9. Non - : không, hoặc làm từ gốc mang nghĩa đối lập
  10. Re - : lặp lại, làm lại

Danh sách những hậu tố phổ biến:

  1. - able/ - ible : chuyển động từ sang tính từ
  2. - an / - ian:  người chuyên về gì đó, thuộc về nơi nào đó
  3. - ation/ - ion: đưa động từ sang danh từ, tiến trình hoặc kết quả của một việc gì đó
  4. - ful: chuyển danh từ thành tính từ, có tính chất đặc trưng
  5. - ical: đổi danh từ tận cùng "y" và "ics" thành tính từ
  6. - ist: người chuyên lĩnh vực nào đó, người với niềm tin nào đó
  7. - ise/ - ize: đổi tính từ sang động từ, làm gì đó trở nên
  8. - less: thiếu, không có
  9. - ly: chuyển tính từ thành trạng từ
  10. - ness: chuyển tính từ thành danh từ, chất lượng hoặc điều kiện bắt nguồn từ tính từ
  11. - ology: ngành học, nghiên cứu
  12. - ment: hành động hoặc tiến trình hình thành từ động từ

Composed by 91 English Blog
Share on Google Plus

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét