- Job là công việc mà bạn được trả tiền. Nó là danh từ đếm được:
=> I got a job in a multimedia company when I graduated my college.
- Work là những hoạt động trong công việc, được trả lương. Nó là danh từ không đếm được.
Nếu bạn làm việc cho một cá nhân hay doanh nghiệp nào đó, bạn là một employee. Công ty của bạn là employer. Công ty của bạn employs bạn.
Nếu bạn tự kinh doanh thì bạn là self-employed.
Nếu bạn làm việc cho nhiều công ty khi họ cần bạn, bạn là freelancer.
- Hỏi về công việc của ai đó:
- What do you do?
- What (sort of) work do you do?
- What do you do for a living?
- What's your occupation? (formal)
- Loại hình công việc:
- Part-time job
- Full-time job
- Temporary
- Casual
- Thôi một công việc nào đó: từ dùng tùy thuộc vào lí do thôi việc của người đó.
- Tự thôi việc: leave, resign/ quit
- Employer không còn khả năng thuê họ: lost their job, laid off, made redundant,...
- Bị buộc thôi việc: sacked, dismissed, fired,...
- Không có việc hoặc đang tìm việc:
- I haven't got a job at present.
- I'm unemployed/ out of work at the moment.
- I'm lookinf for work.
- I applied for a job last week.
- Khi công ty cần người làm việc:
- current vacancies
Composed by 91 English Blog
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét