Cụm động từ (phrasal verbs)

18:09:00

Cụm động từ là động từ mà được theo sau bởi một số trạng từ hoặc một số giới từ.

Run away (verb + adverb)
Look after (verb + preposition)

Transitive (vt) và intransitive verb (vi):





  • Intransitive: trong câu không cần có tân ngữ.
=> Thomas ran up huge debts by borrowing money to try to keep the


company going. (ran sth up)


  • Transitive: trong câu bắt buộc phải có tân ngữ (Object).


=> I went to see if there was any milk left in the fridge but found that we
had run out.

* Lưu ý:
  • Khi ta thấy trong từ điển, cụm động từ có dạng đi kèm với "sb" hoặc "sth", nghĩa là cụm động từ đó bắt buộc phải có tân ngữ.
  • Ở ví trên ta thấy, ta chỉ có thể "run something up", không thể nào "run up"... run up cái gì? không rõ ràng!
  • Một số cụm động từ, có "sb" và "sth" được đặt trong ngoặc đơn, nghĩa là nó có thể là nội động từ (intransitive verb) hoặc ngoại động từ (intransitive verb).

Thay đổi vị trí của tân ngữ (object) trong câu có ngoại động từ (transitive verb):

Ví dụ:

  1. Take your coat off.
  2. Take off your coat.
  3. Look after yourself.
  4. Look yourself after.
* Lưu ý:
  • Khi tra từ điển, ta sẽ thấy kí tự [M] sau cụm động từ, trường hợp này là động từ cần tân ngữ (object)  và tân ngữ đó có thể đứng giữa  động từ và phó từ, hoặc đứng sau phó từ.
Ví dụ cho "take off": take sth off [REMOVE] phrasal verb [M] to remove something

Composed by 91 English Blog
Share on Google Plus

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét