Thành lập số nhiều từ hầu hết từ:
one boy => two boys
one wall => two walls
a shoe => a pair of shoes
the page => two pages
one ribbon => six ribbons
Mr Herron => the Herrons
Mrs Smith => all the smiths
- Những cụm từ và từ có gạch nối (-), nếu không có từ nào đóng ai trò quan trọng hơn thì chúng ta biến từ cuối thành số nhiều.
one videocassette recorder two videocassette recorders
one systems analyst two systems analysts
one sister-in-law two sister-in-law
- Với những từ có đuôi s, sh, ch, z hoặc là z thì thêm es cho dạng số nhiều.
one box two boxes
a loss several losses
the church two churches
a buzz several buzzes
a brush a pair of brushes
Từ dạng số nhiều có đuôi f hoặc fe:
- Đối với những từ có đuôi f hoặc fe đổi fe sang ve và thêm s vào để tạo thành số nhiều.
one thief two roofs
a leaf two leaves
a wife several wives
one life their lives
- Đối với những từ có đuôi f thì chúng ta chỉ thêm s.
a roof two roofs
his beliefs their beliefs
the chief several chiefs
a reef many reefs
Từ số nhiều có đuôi y:
- Với những từ có phụ âm + y thì đổi y thành i và thêm es
one company two companies
one candy some candies
- Với những từ có đuôi là nguyên âm + y thì thêm s
one boy two boys
a monkey some monkeys
Từ số nhiều có đuôi o:
- Với những từ tận cùng là nguyên âm + o, thì thêm s
one radio two radios
a patio some patios
- Với những từ tận cùng là phụ âm + o, thêm s cho một số từ và es cho những từ khác dạng số nhiều. Có một số từ chúng ta có thể thêm cả s hoặc es cho dạng số nhiều này.
chỉ thêm s chỉ thêm es thêm s hoặc es
autos echoes zeros or zeroes
memos heroes cargos or cargoes
pianos potatoes
salvos tomatoes
Những từ số nhiều bất quy tắc:
one child two children
a woman two women
one goose two geese
a foot two feet
a mouse several mice
Những từ không có dạng số nhiều (nó có một dạng cho cả số ít và số nhiều):
Số nhiều của danh từ mượn nước ngoài:
one child two children
a woman two women
one goose two geese
a foot two feet
a mouse several mice
Những từ không có dạng số nhiều (nó có một dạng cho cả số ít và số nhiều):
deer cattle pliers
sheep trousers wheat
fish scissors rice
Số nhiều của danh từ mượn nước ngoài:
alumnus alumni
antenna antennae
appendix appendices
criterion criteria
psychosis psychoses
radius radii
thesis theses
basis bases
crisis crises
datum data
medium media
memorandum memoranda
phenomenon phenomena
Composed by 91 English Blog
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét