Giới từ (Preposition) - Part 1

15:31:00

Giới từ là những từ biểu thị mối quan hệ không gian, thời gian, nguyên nhân, kết quả,...
Dạng thông thường của giới từ là: V + preposition; N + preposition; Adj + preposition


GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN: in, on, at



- At: thời gian, weekend, public holiday.
- In: buổi trong ngày (in the evening) , giai đoạn, khoảng thời gian.
- On: ngày và buổi trong một ngày cụ thể (on Sunday morning).


Chúng ta không dùng giới từ trước những từ chỉ thời gian sau: this, next, every, one what.

Ví dụ:

1/ See you next week.
2/ I swim every Sunday morning.
3/ Let's eat pizza one weekend.
4/ What time does it finish?
5/ I'll be back home this evening.


GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN:


IN và ON:

- Chúng ta dùng on với những nơi có bề mặt, không chứa đựng vật khác bên trong như: floors, tables, walls or ceilings,...
- Chúng ta dùng in với những nơi có thể chứa đựng vật khác bên trong như: boxes, rooms, towns, or countries,...

+ Quần áo và trang sức:
    
       - Who's the man in the dark coat?
       - She's got 3 lovely bracelets on her arm.

+ Quần đảo: Chúng ta dùng on trước tên của quần đảo, và dùng in khi nó quá lớn.

       - I know a really good hotel on/in Skye.
       - We spent a week in Iceland.

AT (Nơi chốn và chuyển động):

- Chúng ta dùng at để nói về nơi mà việc gì đó diễn ra như: nơi họp, nơi làm việc của ai đó, điểm của một hành trình,...

        - I'll meet you at the cinema. 
        - We stopped for an hour at Ba Na.
        - Turn left at the traffic light.
        - Paul works at Tan Son Nhat airport.

- Chúng ta cũng dùng at cho những việc hoặc nơi mà chúng ta làm ra những việc đó.

        - at a concert           at breakfast        at a party          at a restaurant          at work


- Chúng ta dùng in khi mà chúng ta nghĩ về bản thân cái nơi đó, không bao gồm hoạt động ở đó.
        - He gave the talk at Central College
        - There were over 500 people in the hall.

- Không dùng at cho tên của những địa danh lớn.

         - We rented a car at Go Vap.
         - We rented a car in Saigon.
         - He arrived at work late.
         - He arrived in English last week.

- At cũng được dùng cho những trường hợp nói về nhận thức, phản ứng hoặc di chuyển như: look, stare, smile, laugh, shout, arrive, throw, shoot,...


Composed by 91 English Blog
Share on Google Plus

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét